Chiều cao cân nặng chuẩn của nam có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe phái mạnh. Để khắc phục điều đó, các nhà khoa học đã nghiên cứu, đưa ra số liệu chuẩn về chiều cao và cân nặng cho nam. Dưới đây Coolmate đã tổng hợp các kiến thức liên quan đến vấn đề này cho bạn tham khảo.
Chiều cao và cân nặng của nam có mối quan hệ gì với nhau?
Chiều cao và cân nặng có một mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Dựa vào 2 yếu tố này, bạn có thể xác định chỉ số cơ thể chuẩn BMI.
Mối quan hệ của chiều cao và cân nặng của nam giới
Tuy nhiên chúng ta cũng không nên quá chú trọng vào BMI. Bởi đây chỉ là một chỉ số mang tính tương đối và còn khá nhiều bất cập. Ví dụ, một người tuy có cân nặng lớn hơn so với người khác. Nhưng họ lại sở hữu thể trạng tốt hơn bởi lẽ cân nặng so với chiều cao có sự lý tưởng hơn. Nguyên do là vì cơ bắp chứa tỷ lệ chất béo cao hơn do đó góp phần làm tăng cân.
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho nam
Nếu bạn chưa biết mình có đạt tiêu chuẩn về BMI hay không thì hãy theo dõi ngay phần dưới đây nhé. Bảng này bạn có thể dùng để tham khảo kiểm tra xem tỷ lệ chiều cao cân nặng chuẩn của nam.
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
137 |
28,5 – 34,9 |
140 |
30,8 – 38,1 |
142 |
33,5 – 40,8 |
145 |
35,8 – 43,9 |
147 |
38,5 – 46,7 |
150 |
40,8 – 49,9 |
152 |
43,1 – 53,0 |
155 |
45,8 – 55,8 |
157 |
48,1 – 58,9 |
160 |
50,8 – 61,6 |
163 |
53,0 – 64,8 |
165 |
55,3 – 68,0 |
168 |
58,0 – 70,7 |
170 |
60,3 – 73,9 |
173 |
63,0 – 76,6 |
175 |
65,3 – 79,8 |
178 |
67,6 – 83,0 |
180 |
70,3 – 85,7 |
183 |
72,6 – 88,9 |
185 |
75,3 – 91,6 |
188 |
77,5 – 94,8 |
191 |
79,8 – 98,0 |
193 |
82,5 – 100,6 |
195 |
84,8 – 103,8 |
Bảng chiều cao, cân nặng chuẩn nam
Bảng đánh giá chi tiết theo mọi lứa tuổi
Như chúng ta đã biết chiều cao và cân nặng có mối quan hệ mật thiết với nhau. Ngoài ra, nếu thừa hoặc thiếu cân hay thậm chí là suy dinh dưỡng thấp còi sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Để mọi người có cái nhìn tổng quan hơn, chúng mình đã tổng hợp được chiều cao cân nặng chuẩn của nam và nữ theo mọi lứa tuổi cho các bạn tham khảo.
Cho trẻ em dưới 10 tuổi
Ở thời điểm này bạn nên chú ý hơn về khẩu phần ăn của bé. Bạn nên cung cấp các thực phẩm chứa dưỡng chất như: Canxi, Vitamin D,...Góp phần thúc đẩy chiều cao của bé ngay từ nhỏ để có thể đạt chiều cao cân nặng chuẩn của nam.
Trẻ từ 0 -12 tháng tuổi
Nữ giới |
Tuổi |
Nam giới |
||
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
|
49.1 |
3.2 |
Mới sinh |
49.9 |
3.3 |
53.7 |
4.2 |
1 tháng |
54.7 |
4.5 |
57.1 |
5.1 |
2 tháng |
58.4 |
5.6 |
59.8 |
5.8 |
3 tháng |
61.4 |
6.4 |
62.1 |
6.4 |
4 tháng |
63.9 |
7.0 |
64.0 |
6.9 |
5 tháng |
65.9 |
7.5 |
65.7 |
7.3 |
6 tháng |
67.6 |
7.9 |
67.3 |
7.6 |
7 tháng |
69.2 |
8.3 |
68.7 |
7.9 |
8 tháng |
70.6 |
8.6 |
70.1 |
8.2 |
9 tháng |
72.0 |
8.9 |
71.5 |
8.5 |
10 tháng |
73.3 |
9.2 |
72.8 |
8.7 |
11 tháng |
74.5 |
9.4 |
74.0 |
8.9 |
12 tháng |
75.7 |
9.6 |
Từ tháng 15 - 5 tuổi
Nữ giới |
Tuổi |
Nam giới |
||
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
|
79.1 |
10.3 |
15 tháng |
77.5 |
9.6 |
82.3 |
10.9 |
18 tháng |
80.7 |
10.2 |
85.1 |
11.5 |
21 tháng |
83.7 |
10.9 |
87.1 |
12.2 |
2 tuổi |
86.4 |
11.5 |
91.9 |
13.3 |
2.5 tuổi |
90.7 |
12.7 |
96.1 |
14.3 |
3 tuổi |
95.1 |
13.9 |
99.9 |
15.3 |
3.5 tuổi |
99.0 |
15.0 |
103.3 |
16.3 |
4 tuổi |
102.7 |
16.1 |
106.7 |
17.3 |
4.5 tuổi |
106.2 |
17.2 |
110.0 |
18.3 |
5 tuổi |
109.4 |
18.2 |
Trẻ từ 5 - 10 tuổi
Nữ giới |
Tuổi |
Nam giới |
||
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
|
112.9 |
19.4 |
5.5 tuổi |
112.2 |
19.1 |
116 |
20.5 |
6 tuổi |
115.1 |
20.2 |
118.9 |
21.7 |
6.6 tuổi |
118.0 |
21.2 |
121.7 |
22.9 |
7 tuổi |
120.8 |
22.4 |
124.5 |
24.1 |
7.5 tuổi |
123.7 |
23.6 |
127.3 |
25.4 |
8 tuổi |
126.6 |
25.0 |
129.9 |
26.7 |
8.5 tuổi |
129.5 |
26.6 |
132.6 |
28.1 |
9 tuổi |
132.6 |
28.2 |
135.5 |
29.6 |
9.5 tuổi |
135.5 |
30.0 |
137.8 |
31.2 |
10 tuổi |
138.6 |
31.9 |
Cho trẻ em trên 10 tuổi
Chiều cao và cân nặng của trẻ trên 10 tuổi đóng một vai trò cực kỳ quan trọng. Theo khuyến cáo của các y bác sĩ và chuyên gia về dinh dưỡng, trong độ tuổi này cha mẹ cần thường xuyên theo dõi tiến độ phát triển của con. Sau đây là bảng chỉ số chuẩn chiều cao cân nặng chuẩn của nam và nữ:
Nam giới |
Tuổi |
Nữ giới |
||
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
|
138.4 |
32 |
10 tuổi |
138.4 |
31.9 |
143.5 |
35.6 |
11 tuổi |
144 |
36.9 |
149.1 |
39.9 |
12 tuổi |
149.8 |
41.5 |
156.2 |
45.3 |
13 tuổi |
156.7 |
45.8 |
163.5 |
50.8 |
14 tuổi |
158.7 |
47.6 |
170.1 |
56.0 |
15 tuổi |
159.7 |
52.1 |
173.4 |
60.8 |
16 tuổi |
161.5 |
53.5 |
175.2 |
64.4 |
17 tuổi |
162.5 |
54.4 |
175.7 |
66.9 |
18 tuổi |
163 |
56.7 |
Cách xác định chiều cao và cân nặng chuẩn theo chỉ số BMI
Chỉ số BMI chính là chỉ số khối lượng cơ thể và có tên tiếng anh đầy đủ là Body Mass Index. Dựa vào BMI bạn hoàn toàn có thể biết được mình có đạt chiều cao cân nặng chuẩn của nam hay không. Chỉ số này được phát minh vào năm 1832 bởi một nhà khoa học người Bỉ. Công thức tính vô cùng đơn giản:
BMI = Cân nặng/ [(Chiều cao)2]
Trong đó:
Chiều cao tính bằng m
Cân nặng tính bằng kg.
Một điều cần chú ý là chỉ số BMI không được áp dụng cho phụ nữ có thai, vận động viên hay người tập thể hình. Sau đây là bảng phân loại mức độ gầy, béo của một người dựa trên BMI. Thang phân loại của Tổ chức y tế thế giới (WHO) dành cho người châu Âu và thang phân loại của Hiệp hội đái đường các nước châu Á (IDI & WPRO) được áp dụng cho người châu Á.
Phân loại |
WHO BMI (kg/m2) |
IDI & WPRO BMI (kg/m2) |
Cân nặng thấp (gầy) |
< 18.5 |
< 18.5 |
Bình thường |
18.5 - 24.9 |
18.5 - 22.9 |
Thừa cân |
25 |
23 |
Tiền béo phì |
25 - 29.9 |
23 - 24.9 |
Béo phì độ I |
30 - 30.9 |
25 - 29.9 |
Béo phì độ II |
35 - 39.9 |
30 - 39.9 |
Béo phì độ III |
> 40 |
> 40 |
Lưu ý, WHO là phân loại của Tổ chức y tế thế giới dành cho người châu Âu. Còn IDI & WPRO là phân loại của Hiệp hội Đái tháo đường của các nước châu Á và được áp dụng cho người dân nơi đây.
Nếu sau khi tính toán và kiểm tra bằng chỉ số BMI mà chiều cao cân nặng chưa đạt chuẩn. Các bạn đừng quá lo lắng mà hãy lên một kế hoạch tập luyện chi tiết kết hợp với ăn uống để để có thể cải thiện vóc dáng chuẩn hơn nhé!
Một số phương pháp giúp đạt chiều cao và cân nặng chuẩn cho nam
Lên kế hoạch giảm cân rõ ràng, chi tiết
Đừng quá đặt áp lực cân nặng lên bản thân. Thay vì đặt hết sự tập trung vào một mục tiêu lớn bạn hãy chia nhỏ từng mục tiêu ra để hoàn thành.
Bạn nên có cho mình một chế độ giảm cân rõ ràng và chi tiết
Ví dụ, bạn quyết tâm giảm 20 kg trong năm nay, hãy đặt mục tiêu là giảm 0,5 kg trong một tuần chắc chắn bạn sẽ cảm thấy có động lực hơn để tiếp tục. Ngoài ra việc chia nhỏ mục tiêu hoàn thành còn giúp bạn lên được một kế hoạch chi tiết mà lâu dài hơn.
Xây dựng chế độ ăn uống lành mạnh
Dinh dưỡng là một trong các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao. Để chiều cao được phát triển một cách nhanh chóng và hiệu quả, bạn nên bổ sung các dưỡng chất cần thiết đầy đủ như Canxi, Photpho, Vitamin D,… Những thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng này sẽ góp phần thúc đẩy xương phát triển. Từ đó, giúp cho quá trình tăng chiều cao của cơ thể diễn ra nhanh và hiệu quả hơn.
Xây dựng một chế độ ăn uống lành mạnh
Chế độ ăn uống chủ yếu tập trung vào các thực phẩm sau: Trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, protein nạc,... Bên cạnh đó nên hạn chế thức ăn có thành phần đường, rượu hay chất béo bão hòa. Đây là cách duy trì chiều cao cân nặng chuẩn của nam mà bạn cần nhớ.
Hạn chế sử dụng những thực phẩm chứa nhiều đường và chất béo
Các loại thực phẩm chứa nhiều đường và chất béo sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sản sinh hormone tăng trưởng trong cơ thể. Từ đó, gây cản trở cho sự phát triển chiều cao của bạn.
Hạn chế sử dụng sản phẩm chứa nhiều chất béo và đường
Bên cạnh đó, ăn nhiều đồ ngọt sẽ gây ra hiện tượng béo phì và một số căn bệnh liên quan khác. Vì vậy, cần phải giảm bớt lượng thực ăn chứa đồ ngọt hay chất béo để sớm đạt được chiều cao cân nặng chuẩn của nam nhé
Luyện tập thể dục mỗi ngày
Bạn cần đặt mục tiêu tập thể dục ít nhất là 30 đến 40 phút mỗi ngày hoặc 150 phút mỗi tuần. Chế độ tập luyện nên đan xen các bài tập có lợi cho hệ tim mạch và rèn luyện sức bền.
Luyện tập thể dục thể thao mỗi ngày
Tập luyện đều đặn mỗi ngày sẽ góp phần kích thích thúc đẩy sản sinh nhiều hormone tăng trưởng và chiều cao phát triển nhanh hơn. Dưới đây là một số bài tập giúp đạt chiều cao cân nặng chuẩn của nam trong tương lai:
-
Bơi lội
-
Nhảy dây
-
Bóng rổ
-
Jump Squat
-
Đu xà
-
Chạy nước rút
-
Nhảy 1 chân tại chỗ
-
…..
Tránh những loại đồ uống có chứa gas
Việc sử dụng nhiều các loại đồ uống chứa gas sẽ gây ra tác động xấu đến sự phát triển chiều cao. Ngoài ra, vóc dáng và sức khỏe cũng bị ảnh hưởng. Do đó, đồ uống có gas là điều cấm kỵ nếu bạn muốn sở hữu chiều cao cân nặng chuẩn của nam.
Nói không với những đồ uống có gas
Có lịch trình sinh hoạt khoa học (ngủ sớm, dậy đúng giờ,...)
Một yếu tố quan trọng không kém phần quan trọng giúp cải thiện chiều cao cân nặng chuẩn của nam đó chính là giấc ngủ. Thường xuyên thức khuya khiến quá trình sản sinh hormone tăng trưởng của cơ thể bị gián đoạn. Và trở thành nguyên nhân gián tiếp làm xương phát triển chậm hơn.
Xây dựng một lịch trình sinh hoạt khoa học
Ngoài ra, việc ngủ muộn sẽ khiến tinh thần ngày hôm sau bị mệt mỏi, dễ cáu giận,... Do đó bạn cần nên xây dựng một lịch trình sinh hoạt khoa học. Bên cạnh đó, một số lợi ích của giấc ngủ tốt đối với sức khỏe như: kéo dài tuổi thọ, tái tạo tế bào, giảm stress, phục hồi não,...
Xem thêm >>
Cách tính chiều cao cân nặng chuẩn của nam - chỉ số BMI
Cách chọn size áo thể thao nam cực "chuẩn" mà không phải ai cũng biết
Bài viết trên đây đề cập về vấn đề chiều cao và cân nặng chuẩn của nam và bảng đánh giá chi tiết theo độ tuổi.Qua đây mong rằng sẽ giúp bạn hiểu hơn về tình trạng cơ thể cũng như nắm rõ được chiều cao cân nặng chuẩn của nam. Chúc các bạn có một ngày tốt lành và đừng quên follow Coolmate để học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm hay nhé.