Đâu là top các kỉ lục trong bơi lội thế giới hiện nay? Top các kỷ lục này ở những hạng mục nào và ai là người đã tạo ra kỷ lục? Tất cả những câu hỏi này sẽ được Coolmate gợi mở ngay sau đây thôi. Cùng theo dõi hết bài viết này nhé!
Đâu là top các kỉ lục trong bơi lội thế giới hiện nay? Nguồn: internet
1. Cự ly được công nhận các kỷ lục trong bơi lội thế giới
Hiện nay, danh sách các kỷ lục bơi lội thế giới trong bơi lội ghi lại các thành tích thi đấu tốt nhất của các vận động viên ở các nội dung thi đấu trong môn bơi lội. Danh sách này được quy định và phê chuẩn bởi FINA- Liên đoàn bơi lội thế giới.
Các kỷ lục này được lập nên bởi các kình ngư thi đấu tạo các kỳ đại hội thể thao, các giải đấu chính thức của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA), giải vô địch các châu lục hoặc tại các giải vô địch quốc gia của các nước là thành viên Liên đoàn bơi lội thế giới. Cho đến nay, FINA đã công nhận các kỷ lục bơi lội thế giới tại các cự ly bơi cho tất cả các vận động viên nam và vận động viên nữ gồm có:
FINA đã công nhận các kỷ lục bơi lội thế giới tại các cự ly bơi cho rất nhiều các vận động viên nam và vận động viên nữ. Nguồn: internet
- Bơi tự do (freestyle) cự ly: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m.
- Bơi ngửa (backstroke) cự ly: 50m, 100m, 200m.
- Bơi ếch (breaststroke) cự ly: 50m, 100m, 200m.
- Bơi bướm (butterfly stroke) cự ly: 50m, 100m, 200m.
- Hỗn hợp cá nhân (individual medley) cự ly:[note 2] 100m (chỉ ở BN), 200m, 400m.
- Các nội dung tiếp sức (relays) cự ly:
-
- Tiếp sức tự do (freestyle relays) cự ly: 4×50m tiếp sức tự do (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do, 4×200m tiếp sức tự do.
- Tiếp sức hỗn hợp (medley relays) cự ly: 4×50m tiếp sức hỗn hợp (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp.
- Tiếp sức nam nữ phối hợp (mixed relays) cự ly: 4×50m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BD), 4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BD).
Xem thêm sản phẩm đồ bơi cực tốt đang có mặt tại Coolmate
2. Top các kỷ lục trong bơi lội thế giới khiến cho nhiều người phải ngưỡng mộ
Không để các bạn phải chờ đợi quá lâu nữa, ngay sau đây Coolmate sẽ chia sẻ danh sách các kỷ lục bơi lội thế giới khiến cho nhiều người phải ngưỡng mộ và nể phục:
Danh sách các kỷ lục bơi lội thế giới khiến cho nhiều người phải ngưỡng mộ và nể phục. Nguồn: internet
2.1 Các kỷ lục trong bơi lội thế giới tại bể dài 50m
Tên | Giới tính | Môn thi | Thời gian | Sự kiện | Ngày |
César Cielo | Nam | 50m tự do | 20 giây 91 | Brazilian Championships | 18 tháng 12 năm 2009 |
Phan Triển Lạc (Pan Zhanle) | Nam | 100m tự do | 46 giây 40 | Olympic Games | 31 tháng 7 năm 2024 |
Paul Biedermann | Nam | 200m tự do | 1 phút 42 giây | World Championships | 28 tháng 7 năm 2009 |
Paul Biedermann | Nam | 400m tự do | 3 phút 40 giây 01 | World Championships | 26 tháng 7 năm 2009 |
Trương Lâm ( Zhang Lin) | Nam | 800m tự do | 7 phút 32 giây 12 | World Championships | 29 tháng 7 năm 2009 |
Bobby Finke | Nam | 1500m tự do | 14 phút 30 giây 67 | Olympic Games | 4 tháng 8 năm 2024 |
Kliment Kolesnikov | Nam | 50m ngửa | 23 giây 55 | Russian Cup | 27 tháng 7 năm 2023 |
Thomas Ceccon | Nam | 100m ngửa | 51 giây 60 | World Championships | 20 tháng 6 năm 2022 |
Aaron Peirsol | Nam | 200m ngửa | 1 phút 51 giây 92 | World Championships | 31 tháng 7 năm 2009 |
Adam Peaty | Nam | 50m ếch | 26 giây 42 | World Championships | 4 tháng 8 năm 2015 |
Adam Peaty | Nam | 100m ếch | 56 giây 88 | World Championships | 21 tháng 7 năm 2019 |
Tần Hải Dương (Qin Haiyang) | Nam | 200m ếch | 2 phút 05 giây 48 | World Championships | 28 tháng 7 năm 2023 |
Andriy Govorov | Nam | 50m bướm | 22 giây 27 | Sette Colli Trophy | 1 tháng 7 năm 2018 |
Caeleb Dressel | Nam | 100m bướm | 49 giây 45 | Olympic Games | 31 tháng 7 năm 2021 |
Kristóf Milák | Nam | 200m bướm | 1 phút 50 giây 34 | World Championships | 21 tháng 6 năm 2022 |
Ryan Lochte | Nam | 200m hỗn hợp cá nhân |
1 phút 54 giây 00 (24 giây 89; 28 giây 59; 33 giây 03; 27 giây 49) |
World Championships | 28 tháng 7 năm 2011 |
Léon Marchand | Nam | 400m hỗn hợp cá nhân | 4 phút 02 giây 50 | World Championships | 23 tháng 7 năm 2023 |
(47 giây 51) Michael Phelps (47 giây 02) Garrett Weber-Gale (47 giây 65) Cullen Jones (46 giây 06) Jason Lezak |
Nam | 4×100m tiếp sức tự do | 3 phút 08 giây 24 | Olympic Games | 11 tháng 8 năm 2008 |
(1 phút 44 giây 49) Michael Phelps (1 phút 44 giây 13) Ricky Berens (1 phút 45 giây 47) David Walters (1 phút 44 giây 46) Ryan Lochte |
Nam | 4×200m tiếp sức tự do | 6 phút 58 giây 55 | World Championships | 31 tháng 7 năm 2009 |
(52 giây 31) Ryan Murphy (58 giây 49) Michael Andre (49 giây 03) Caeleb Dressel (46 giây 95) Zach Apple |
Nam | 4×100m tiếp sức hỗn hợp | 33 phút 26 giây 78 | Olympic Games | 1 tháng 8 năm 2021 |
Sarah Sjöström | Nữ | 50m tự do | 23 giây 61 | World Championships | 29 tháng 7 năm 2023 |
Sarah Sjöström | Nữ | 100m tự do | 51 giây 71 | World Championships | 23 tháng 7 năm 2017 |
Ariarne Titmus | Nữ | 200m tự do | 1 phút 52 giây 23 | Australian Olympic Trials | 29 tháng 7 năm 2009 |
Ariarne Titmus | Nữ | 400m tự do | 3 phút 55 giây 38 | World Championships | 23 tháng 7 năm 2023 |
Katie Ledecky | Nữ | 800m tự do | 8 phút 04 giây 79 | Olympic Games | 12 tháng 8 năm 2016 |
Katie Ledecky | Nữ | 1500m tự do | 15 phút 20 giây 48 | TYR Pro Swim Series | 16 tháng 5 năm 2018 |
Kaylee McKeown | Nữ | 50m ngửa | 26 giây 86 | World Cup | 20 tháng 10 năm 2023 |
Regan Smith | Nữ | 100m ngửa | 57 giây 13 | U giây S giây Olympic Trials | 18 tháng 6 năm 2024 |
Kaylee McKeown | Nữ | 200m ngửa | 2 phút 04 giây 06 | NSW State Championships | 10 tháng 3 năm 2023 |
Rūta Meilutytė | Nữ | 50m ếch | 29 giây 16 | World Championships | 29 tháng 7 năm 2023 |
Lilly King | Nữ | 100m ếch | 1 phút 04 giây 13 | World Championships | 25 tháng 7 năm 2017 |
Evgeniya Chikunova | Nữ | 200m ếch | 2 phút 17 giây 55 | Russian Championships | 21 tháng 4 năm 2023 |
Sarah Sjöström | Nữ | 50m bướm | 24 giây 43 | Swedish Championships | 5 tháng 7 năm 2014 |
Gretchen Walsh | Nữ | 100m bướm | 55 giây 18 | U giây S giây Olympic Trials | 15 tháng 6 năm 2024 |
Liu Zige | Nữ | 200m bướm | 2 phút 01 giây 81 | Chinese National Games | 21 tháng 10 năm 2009 |
Katinka Hosszú | Nữ | 200m hỗn hợp cá nhân | 2 phút 06 giây 12 | World Championships | 3 tháng 8 năm 2015 |
Summer McIntosh | Nữ | 400m hỗn hợp cá nhân | 4 phút 24 giây 38 | Canadian Trials | 16 tháng 5 năm 2024 |
(52 giây 04) Mollie O'Callaghan (51 giây 69) Meg Harris (52 giây 29) Meg Harris (51 giây 90) Emma McKeon |
Nữ | 4×100m tiếp sức tự do | 3 phút 27 giây 96 | World Championships | 23 tháng 7 năm 2023 |
(1 phút 53 giây 66) Mollie O'Callaghan (1 phút 55 giây 63) Shayna Jack (1 phút 55 giây 80) Brianna Throssell (1 phút 52 giây 41) Ariarne Titmus |
Nữ | 4×200m tiếp sức tự do | 7 phút 37 giây 50 | World Championships | 27 tháng 7 năm 2023 |
(57,28) Regan Smith (1 phút 04 giây 90) Lilly King (55 giây 03) Gretchen Walsh (52,42) Torri Huske |
Nữ | 4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3 phút 49 giây 63 | Olympic Games | 4 tháng 8 năm 2024 |
Niềm vui chiến thắng của các vận động viên bơi lội. Nguồn: internet
>>>> Xem thêm:
Bơi lội - Bộ môn thể thao cho nam giới khẳng định sức mạnh
Cải thiện chiều cao cho bé trai với môn thể thao nam bơi lội
2.2 Các kỷ lục trong bơi lội thế giới tại bể ngắn 25m
Tên | Giới tính | Môn thi | Thời gian | Sự kiện | Ngày |
Jordan Crooks | Nam | 50m tự do | 19 giây 90 | World Championships | 14 tháng 12 năm 2024 |
Kyle Chalmers | Nam | 100m tự do | 44 giây 84 | World Cup | 29 tháng 10 năm 2021 |
Luke Hobson | Nam | 200m tự do | 1 phút 38 giây 61 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Yannick Agnel | Nam | 400m tự do | 3 phút 32 giây 25 | French Nationals | 15 tháng 11 năm 2012 |
Daniel Wiffen | Nam | 800m tự do | 7 phút 20 giây 46 | European Championships | 10 tháng 12 năm 2023 |
Florian Wellbrock | Nam | 1500m tự do | 14 phút 06 giây 88 | World Championships | 21 tháng 12 năm 2021 |
Kliment Kolesnikov | Nam | 50m ngửa | 22 giây 11 | Solidarity Games | 23 tháng 11 năm 2022 |
Coleman Stewart | Nam | 100m ngửa | 48 giây 33 | International Swimming League | 29 tháng 8 năm 2021 |
Mitch Larkin | Nam | 200m ngửa | 1 phút 45 giây 63 | Australian Championships | 27 tháng 11 năm 2015 |
Emre Sakçı | Nam | 50m ếch | 24 giây 95 | Turkish Championships | 27 tháng 12 năm 2021 |
Ilya Shymanovich | Nam | 100m ếch | 55 giây 28 | International Swimming League | 26 tháng 11 năm 2021 |
Kirill Prigoda | Nam | 200m ếch | 2 phút 00 giây 16 | World Championships | 13 tháng 12 năm 2018 |
Noè Ponti | Nam | 50m bướm | 21 giây 32 | World Championships | 11 tháng 12 năm 2024 |
Noè Ponti | Nam | 100m bướm | 47 giây 71 | World Championships | 14 tháng 12 năm 2024 |
Tomoru Honda | Nam | 200 m bướm | 1 phút 46 giây 85 | Japanese Championships | 22 tháng 10 năm 2022 |
Caeleb Dressel | Nam | 100m hỗn hợp cá nhân | 49 giây 28 | International Swimming League | 22 tháng 11 năm 2020 |
Léon Marchand | Nam | 200m hỗn hợp cá nhân | 1 phút 48 giây 88 | World Cup | 1 tháng 11 năm 2014 |
Daiya Seto | Nam | 400m hỗn hợp cá nhân | 3 phút 54 giây 81 | International Swimming League | 20 tháng 12 năm 2019 |
(20 giây 43) Caeleb Dressel (20 giây 25) Ryan Held (20 giây 59) Jack Conger (20 giây 53) Michael Chadwick |
Nam | 4×50m tiếp sức tự do | 1 phút 21 giây 80 | World Championships | 14 tháng 12 năm 2018 |
(45 giây 05) Jack Alexy (45 giây 18) Luke Hobson (46 giây 01) Kieran Smith (45 giây 42) Chris Guiliano |
Nam | 4×100m tiếp sức tự do | 3 phút 01 giây 66 | European Championships | 14 tháng 12 năm 2024 |
(1 phút 38 giây 91) Luke Hobson (1 phút 40 giây 77) Carson Foster (1 phút 40 giây 34) Shaine Casas (1 phút 40 giây 49) Kieran Smith |
Nam | 4×200m tiếp sức tự do | 6 phút 40 giây 51 | World Championships | 13 tháng 12 năm 2024 |
(22 giây 65) Lorenzo Mora (24 giây 95) Nicolò Martinenghi (21 giây 60) Matteo Rivolta (20 giây 52) Leonardo Deplano |
Nam | 4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1 phút 29 giây 72 | World Championships | 17 tháng 12 năm 2022 |
(49 giây 31) Miron Lifintsev (55 giây 15) Kirill Prigoda (48 giây 80) Andrei Minakov (45 giây 42) Egor Kornev |
Nam | 4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3 phút 18 giây 68 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Gretchen Walsh | Nữ | 50m tự do | 22 giây 83 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Cate Campbell | Nữ | 100m tự do | 50 giây 91 | Australian Championships | 28 tháng 11 năm 2015 |
Siobhán Haughey | Nữ | 200m tự do | 1 phút 50 giây 31 | World Championships | 16 tháng 12 năm 2021 |
Summer McIntosh | Nữ | 400m tự do | 3 phút 50 giây 25 | World Championships | 10 tháng 12 năm 2024 |
Katie Ledecky | Nữ | 800m tự do | 7 phút 57 giây 42 | World Cup | 5 tháng 11 năm 2022 |
Katie Ledecky | Nữ | 1500m tự do | 15 phút 08 giây 24 | World Cup | 29 tháng 10 năm 2022 |
Regan Smith | Nữ | 50m ngửa | 25 giây 23 | World Championships | 13 tháng 12 năm 2024 |
Regan Smith | Nữ | 100m ngửa | 54 giây 02 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Regan Smith | Nữ | 200m ngửa | 1 phút 58 giây 04 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Rūta Meilutytė | Nữ | 50m ếch | 28 giây 37 | World Championships | 17 tháng 12 năm 2022 |
Rūta Meilutytė | Nữ | 100m ếch | 1 phút 02 giây 36 | World Cup | 12 tháng 10 năm 2013 |
Alia Atkinson | Nữ | 100m ếch | 1 phút 02 giây 36 | World Championships | 6 tháng 12 năm 2014 |
Alia Atkinson | Nữ | 100m ếch | 1 phút 02 giây 36 | World Cup | 26 tháng 8 năm 2016 |
Kate Douglass | Nữ | 200m ếch | 2 phút 12 giây 50 | World Championships | 13 tháng 12 năm 2024 |
Gretchen Walsh | Nữ | 50m bướm | 23,94 | World Championships | 10 tháng 12 năm 2024 |
Margaret MacNeil | Nữ | 100m bướm | 54 giây 05 | World Championships | 18 tháng 12 năm 2022 |
Summer McIntosh | Nữ | 200m bướm | 1 phút 59 giây 32 | World Championships | 12 tháng 12 năm 2024 |
Gretchen Walsh | Nữ | 100m hỗn hợp cá nhân | 55,98 | World Championships | 18 tháng 10 năm 2024 |
Kate Douglass | Nữ | 200m hỗn hợp cá nhân | 2 phút 01 giây 63 | World Championships | 10 tháng 12 năm 2024 |
Summer McIntosh | Nữ | 400m hỗn hợp cá nhân | 4 phút 15 giây 48 | World Championships | 14 tháng 12 năm 2024 |
(23 giây 05) Ranomi Kromowidjojo (23 giây 16) Maaike de Waard (23 giây 47) Kim Busch (22 giây 82) Femke Heemskerk |
Nữ | 4×50m tiếp sức tự do | 1 phút 32 giây 50 | Wouda Cup | 12 tháng 12 năm 2020 |
(50 giây 95) Kate Douglass (51 giây 38) Katharine Berkoff (52 giây 01) Alex Shackell (50 giây 67) Gretchen Walsh |
Nữ | 4×100m tiếp sức tự do | 3 phút 25 giây 01 | World Championships | 10 tháng 12 năm 2024 |
(1 phút 53 giây 25) Alex Walsh (1 phút 53 giây 18) Paige Madden (1 phút 53 giây 39) Katie Grimes (1 phút 50 giây 31) Claire Weinstein |
Nữ | 4×200m tiếp sức tự do | 7 phút 30 giây 13 | World Championships | 12 tháng 12 năm 2024 |
(25 giây 49) Mollie O'Callaghan (29 giây 11) Chelsea Hodges (24 giây 43) Emma McKeon (23 giây 32) Madison Wilson |
Nữ | 4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1 phút 42 giây 35 | World Championships | 17 tháng 12 năm 2022 |
(54 giây 02) Regan Smith (1 phút 03 giây 02) Lilly King (52 giây 84) Gretchen Walsh (50 giây 53) Kate Douglass |
Nữ | 4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3 phút 40 giây 41 | World Championships | 15 tháng 12 năm 2024 |
Ai là người đạt nhiều kỷ lục bơi nhất thế giới?
Michael Phelps
Michael Phelps là một cựu vận động viên bơi lội chuyên nghiệp người Mỹ. Anh là một trong những vận động viên vĩ đại nhất Olympic, với 28 huy chương Olympic các loại.
Michael Phelps - cựu vận động viên bơi lội chuyên nghiệp người Mỹ, đã đạt kỷ lục thế giới 7 lần. Nguồn: internet
Anh đã xuất sắc đạt kỷ lục thế giới 7 lần:
- 100m bướm bể dài (50m)
- 200m bướm bể dài (50m)
- 400m hỗn hợp cá nhân bể dài (50m)
- 4 × 100m tiếp sức tự do bể dài (50m)
- 4 × 200m tiếp sức tự do bể dài (50m)
- 4 × 100m tiếp sức hỗn hợp bể dài (50m)
- 4 × 100m tiếp sức tự do bể ngắn (25m)
Katinka Hosszú
Katinka Hosszú là nữ vận động viên bơi lội người Hungary, sở trường ở nội dung hỗn hợp. Cô 3 lần giành huy chương vàng Thế vận hội và chủ nhân của 5 chức vô địch thế giới.
Katinka Hosszú - nữ vận động viên bơi lội người Hungary, đã đạt kỷ lục thế giới 7 lần. Nguồn: internet
Cô đã xuất sắc đạt kỷ lục thế giới 7 lần:
- 200m hỗn hợp cá nhân bể dài (50m)
- 400m hỗn hợp cá nhân bể dài (50m)
- 100m ngửa bể ngắn (25m)
- 200m ngửa bể ngắn (25m)
- 100m hỗn hợp cá nhân bể ngắn (25m)
- 200m hỗn hợp cá nhân bể ngắn (25m)
- 400m hỗn hợp cá nhân bể ngắn (25m)
Kết luận
Như vậy là Coolmate đã chia sẻ đến bạn tất tần tật các kỷ lục bơi lội thế giới ở các cự ly, sự kiện nổi bật được FINA ghi nhận. Đây quả thực đều là những thành tích đáng ngưỡng mộ nhất là fans của môn thể thao này phải không nè. Đừng quên theo dõi CoolBlog để biết thêm thật nhiều tin tức thú vị hơn nữa nha!
Coolmate - Nơi mua sắm đáng tin cậy dành cho nam giới!
>>> Xem thêm:
Top 15 hồ bơi đẹp nhất ở TPHCM giúp giải nhiệt mùa hè năm 2022
Top 11 thương hiệu đồ bơi cho nam đi biển uy tín nhất tại TP.HCM
Nam giới đi bơi nên mặc gì: Gợi ý 06 mẫu quần siêu cool cho chàng